Vorifend 500

Vorifend 500

glucosamine

Nhà sản xuất:

Stellapharm
Thông tin kê toa chi tiết tiếng Việt
Thành phần
Mỗi viên: Glucosamine sulfate 500 mg (dưới dạng glucosamine sulfate potassium chloride tương đương 392,6 mg glucosamine base).
Mô tả
Thành phần tá dược: Microcrystallin cellulose, croscarmellose natri, povidon K30, colloidal silica khan, magnesi stearat, hypromellose 6 cps, macrogol 6000, talc, titan dioxyd, oxyd sắt đỏ.
Dạng bào chế: Viên nén bao phim. Viên nén hình oval, bao phim màu hồng, hai mặt khum, trơn.
Dược lực học
Nhóm dược lý: Thuốc chống viêm và chống thấp khớp khác, không steroid.
Mã ATC: M01AX05.
Glucosamine tham gia quá trình chuyển hóa tổng hợp nên thành phần của sụn khớp. Nó là một aminomonosaccharid, nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan, khi vào trong cơ thể nó kích thích tế bào ở sụn khớp tăng tổng hợp và trùng hợp nên cấu trúc proteoglycan bình thường. Kết quả của quá trình trùng hợp là mucopolysaccharid, thành phần cơ bản cấu tạo nên đầu sụn khớp. Glucosamine sulfate đồng thời ức chế các enzym phá hủy sụn khớp như collagenase, phospholinase A2 và giảm các gốc tự do superoxyd phá hủy các tế bào sinh sụn. Glucosamine còn kích thích sinh sản mô liên kết của xương, giảm quá trình mất calci của xương.
Do glucosamine làm tăng sản xuất chất nhầy dịch khớp nên tăng độ nhớt, tăng khả năng bôi trơn của dịch khớp. Vì thế glucosamine không những giảm triệu chứng của thoái hóa khớp (đau, khó vận động) mà còn ngăn chặn quá trình thoái hóa khớp, ngăn chặn bệnh tiến triển.
Đó là cơ chế tác dụng vào cơ chế bệnh sinh của thoái hóa khớp, điều trị các bệnh thoái hóa xương khớp cả cấp và mãn tính, có đau hay không có đau, cải thiện chức năng khớp và ngăn chặn bệnh tiến triển, phục hồi cấu trúc sụn khớp.
Dược động học
Glucosamine sulfate hấp thu 90-98% qua thành ống tiêu hóa, dễ dàng vận chuyển vào tế bào sụn khớp, để kích thích tổng hợp glycosaminoglycan (yếu tố chủ yếu tạo sụn). Sinh khả dụng của glucosamine khoảng 26% sau khi chuyển hóa lần đầu qua gan. Những nghiên cứu trên động vật cho thấy glucosamine nhanh chóng khuyếch tán vào mô và kết hợp với protein huyết thanh và những cấu trúc sinh học khác của cơ thể; gan, thận và sụn khớp là những nơi tập trung glucosamine cao nhất. Ngoài con đường chuyển hóa qua gan, glucosamine có thể chuyển hóa thành CO2 và bài tiết qua đường hô hấp. Một phần glucosamine không chuyển hóa qua gan hay không kết hợp với protein huyết tương được đào thải chủ yếu qua nước tiểu; glucosamine được tìm thấy trong phân xem như là phần không hấp thu. Những nghiên cứu đánh dấu phóng xạ ở động vật cho thấy thời gian bán thải của thuốc khoảng 28 giờ.
Chỉ định/Công dụng
Giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối nhẹ và trung bình.
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Vorifend 500 được dùng bằng đường uống.
Người lớn trên 18 tuổi: 1 viên x 3 lần/ngày. Có thể dùng đơn độc glucosamine sulfate hoặc phối hợp với thuốc khác như chondroitin 1.200 mg/ngày.
Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2-3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị.
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả điều trị.
Cảnh báo và thận trọng
Glucosamine không gây rối loạn dạ dày ruột nên có thể điều trị lâu dài. Điều trị nên nhắc lại 6 tháng hoặc ngắn hơn tùy theo tình trạng bệnh.
Tác dụng của thuốc có thể bắt đầu sau 1 tuần, vì vậy nếu đau nhiều có thể dùng thuốc giảm đau chống viêm trong những ngày đầu.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của thuốc trên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Sử dụng ở phụ nữ có thai & cho con bú
Không dùng thuốc này cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác
Khi sử dụng chung với heparin có khả năng tăng nguy cơ chảy máu.
Tương kỵ
Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.
Tác dụng không mong muốn
Hiếm gặp, nhìn chung rất nhẹ, thoáng qua.
Quá liều
Chưa có báo cáo.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30oC.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Phân loại MIMS
Các thuốc khác tác động lên hệ cơ-xương
Phân loại ATC
M01AX05 - glucosamine ; Belongs to the class of other non-steroidal antiinflammatory and antirheumatic products.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Vorifend 500 Viên nén bao phim 500 mg
Trình bày/Đóng gói
6 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Đăng nhập